Shacman LNG terminal tractor
SHACMAN LNG Terminal Tractor là dòng xe đầu kéo chuyên dụng sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng (LNG), thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu. Xe được thiết kế mạnh mẽ, bền bỉ, phù hợp với điều kiện vận hành tại các cảng và kho bãi. Với động cơ hiện đại, hiệu suất cao và khả năng kéo tải lớn, SHACMAN LNG Terminal Tractor là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp logistics, giúp tối ưu hóa chi phí vận hành và giảm thiểu tác động môi trường.
Tính năng nổi bật của xe đầu kéo chuyên dùng SHACMAN chạy bằng khí LNG
Động cơ sử dụng khí LNG (khí tự nhiên hóa lỏng): Giảm phát thải CO2 và tiết kiệm chi phí nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Khung gầm chắc chắn: Được gia cố để chịu tải nặng và hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt của các cảng biển và kho bãi.
Hệ thống phanh an toàn: Trang bị hệ thống phanh hiện đại, tăng cường độ an toàn khi vận hành, đặc biệt với tải trọng lớn.
Cabin thoải mái và hiện đại: Cabin rộng rãi, ghế ngồi có thể điều chỉnh, hệ thống điều hòa mạnh mẽ, giúp người lái thoải mái trong suốt ca làm việc dài.
Khả năng quay vòng linh hoạt: Thiết kế di chuyển dễ dàng trong không gian hẹp, thích hợp cho việc vận hành tại khu vực cảng, kho bãi.
Hệ thống giám sát thông minh: Cung cấp thông minh về tình trạng xe và hiệu suất hoạt động, giúp theo dõi bảo trì dễ dàng và tối ưu hóa hiệu suất sử dụng.
Công thức bánh xe | 4×2 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5580x2650x3360 |
Tổng trọng tải cho phép (kg) | 85.000 |
Tổng trọng lượng xe (kg) | 8000 |
Khả năng leo dốc | 18% |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 50 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 7.5 |
Động cơ | Model động cơ: WEICHAI WP7NG240E51 Công suất: 177kW/240HP Mô-men xoắn cực đại: 900 N-m/1300-1500 vòng/phút dung tích: 7.5l Tiêu chuẩn khí thải: Euro V |
Mâm kéo | Kiểu nâng hạ |
Loại phanh | Tang trống |
Phanh chính | Phanh mạch kép |
Phanh đỗ | Phanh lò xo tích năng |
Loại hệ thống lái | Hệ thống lái cơ khí thủy lực cơ khí (Tùy chọn: ZF8098) |
Loại khung gầm | Khung rãnh rộng, kích thước 1080x300mm |
Hệ thống treo | Treo trước: Nhíp lá, giảm chấn Treo sau: Treo cứng (Tùy chọn: Treo khí nén) |
Thương hiệu cầu | Nhãn hiệu: HANDE Cầu trước: 7500 kg Cầu sau: 16000kg, Cầu cảng, Giảm tốc trung tâm một cấp + bộ giảm tốc hành tinh bên bánh xe |
Loại lốp | 11.00R20 (7 lốp) |
Dung tích bình nhiên liệu | 380L (có bảo vệ) |
Loại hệ thống điện | Hệ thống dây đơn 24V, cực âm |
Ắc quy | Hai ắc quy DC 12V 2x180Ah |
Cabin | Cabin xe đầu kéo cản, tay lái bên phải (RHD) |
Thiết bị cabin | Gương chiếu hậu lớn và gương chiếu hậu phía trước bên dưới kính chắn gió.
Kính chắn gió, cần gạt nước, nước rửa kính. Vô lăng điều chỉnh cơ, kính chắn gió chỉnh điện. Đồng hồ đo vòng tua máy, đồng hồ đo nhiệt độ nước, Công tơ mét, đồng hồ đo nhiên liệu, đồng hồ đo áp suất dầu, báo động áp suất, báo động áp suất dầu, đèn báo rẽ, đèn đọc sách, đèn báo lùi màu vàng, đèn làm việc LED. Điều hòa không khí lắp trên nắp, hộp điện trung tâm. Thiết bị đầu cuối không dây 24V cho đường dây điện 24V. Giá để chai nước, bình chữa cháy, chân chống |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.